Tổng hợp từ A-Z ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới

Tong-hop-tu-A-Z-ky-hieu-tien-te-cac-nuoc-tren-the-gioi

Bạn đang tò mò không biết ký hiệu tiền tệ các nước khác có dùng VNĐ giống Việt Nam hay không? Trong bài viết này, chúng ta cùng khám phá từ A-Z các loại ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới nhé!

Ký hiệu tiền tệ là gì?

Ký hiệu tiền tệ không chỉ đơn giản là một biểu tượng, mà nó còn là một phần của hệ thống tài chính toàn cầu, thể hiện sức mạnh kinh tế và ảnh hưởng của từng quốc gia.

Đặc biệt, vàng từng được xem là một loại ký hiệu tiền tệ phổ quát, được sử dụng rộng rãi trong trao đổi và mua bán ở nhiều quốc gia trên thế giới.

ky-hieu-tien-te-la-gi
Ký hiệu tiền tệ là gì?

Tiền tệ quốc tế và ký hiệu

Mỗi loại tiền tệ trên thế giới đều được mã hóa theo chuẩn của Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO), dưới dạng ký hiệu gồm ba chữ cái (ABC):

  • AB: Mã quốc gia theo tiêu chuẩn ISO.
  • C: Ký hiệu đồng tiền của quốc gia đó.

Ví dụ:

  • VND: Đồng Việt Nam.
  • USD: Đô la Mỹ.
  • EUR: Đồng Euro.

Ký hiệu tiền tệ là biểu tượng đại diện cho một loại tiền cụ thể của từng quốc gia hoặc khu vực. Những ký hiệu này được sử dụng phổ biến trong các giao dịch tài chính, thương mại, và các hoạt động ngân hàng, giúp nhận diện và tiêu chuẩn hóa tiền tệ trong giao dịch quốc tế.

Dưới đây là một số ký hiệu tiền tệ nổi bật trên thế giới:

  • Đô la Mỹ (USD): $
  • Euro (EUR):
  • Yên Nhật (JPY): ¥
  • Bảng Anh (GBP): £
  • Đồng Việt Nam (VND):
  • Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY): ¥
ky-hieu-tien-te
Ký hiệu tiền tệ

Tất cả ký hiệu tiền tệ của các nước trên thế giới

ky-hieu-tien-te-cua-cac-nuoc-tren-the-gioi
Ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới

Để việc tra cứu ký hiệu tiền tệ được nhanh hơn các bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím Ctrl + F sau đó gõ tên quốc gia/tiền tệ vào khung tìm kiếm

Quốc gia và vùng lãnh thổ Tiền tệ Ký hiệu tiền tệ Mã tiền tệ ISO 4217
Abkhazia Abkhazian apsar None None
  Ruble Nga p. RUB
Afghanistan Afghani ؋ AFN
Akrotiri và Dhekelia Euro EUR
Albania Lek Albania L ALL
Alderney Bảng Alderney £ None
  Bảng Anh £ GBP
  Bảng Guernsey £ GGP
Algérie Dinar Algérie   د.ج DZD
Andorra Euro EUR
Angola Kwanza Angola Kz AOA
Anguilla Dollar Đông Caribbea $ XCD
Antigua and Barbuda Dollar Đông Caribbea $ XCD
Argentina Peso Argentina $ ARS
Armenia Dram Armenia ֏ AMD
Aruba Florin Aruba ƒ AWG
Quần đảo Ascension  Bảng Ascension £ None
  Bảng Saint Helena £   SHP
Australia Dollar Úc $ AUD
Áo Euro EUR
Bahamas Bahamian Dollar $ BSD
Bahrain Dinar Bahrain BHD
Bangladesh Bangladeshi Taka BDT
Barbados Barbadian Dollar $ BBD
Belarus Ruble Belarus Br BYR
Bỉ Euro EUR
Belize Belize Dollar $ BZD
Benin CFA Franc Tây Phi Fr XOF
Bermuda Bermudian Dollar $ BMD
Bhutan Ngultrum Bhutan Nu. BTN
  Rupee Ấn Độ INR
Bolivia Boliviano Bolivia Bs. BOB
Bonaire Dollar Mỹ $ USD
Bosnia và Herzegovina Mark Bosnia và Herzegovina KM or КМ BAM
Botswana Pula Botswana P BWP
Brazil Real Brazil R$ BRL
British Indian Ocean Territory Dollar Mỹ $ USD
Quần đảo Virgin thuộc Anh  dollar Quần đảo Virgin thuộc Anh $ None
  dollar Mỹ $ USD
Brunei  dollar Brunei $ BND
  dollar Singapore $ SGD
Bulgaria lev Bulgaria лв BGN
Burkina Faso CFA franc Tây Phi Fr XOF
Myanmar kyat Myanmar Ks MMK
Burundi franc Burundi Fr BIF
Campuchia riel Campuchia KHR
Cameroon CFA franc Trung Phi Fr XAF
Canada dollar Canada $ CAD
Cape Verde escudo Cape Verde Esc or $ CVE
Quần đảo Cayman dollar Quần đảo Cayman $ KYD
Cộng hòa Trung Phi CFA franc Trung Phi Fr XAF
Chad CFA franc Trung Phi Fr XAF
Chile peso Chile $ CLP
Trung Quốc Nhân dân tệ ¥ or 元 CNY
Quần đảo Cocos (Keeling) dollar Úc $ AUD
Colombia peso Colombia $ COP
Comoros franc Comoros Fr KMF
Cộng hòa Dân chủ Congo Congolese franc Fr CDF
Cộng hòa Congo CFA franc Trung Phi Fr XAF
Costa Rica colón Costa Rica CRC
Quần đảo Cook  dollar New Zealand $ NZD
  Dollar Quần đảo Cook $ None
Côte d’Ivoire CFA franc Tây Phi Fr XOF
Croatia kuna Croatia kn HRK
Cuba  peso Cuba $ CUC
  peso Cuba $ CUP
Curaçao Netherlands Antillean guilder ƒ ANG
Síp Euro EUR
Séc koruna Séc CZK
Đan Mạch krone Đan Mạch Kr DKK
Djibouti franc Djibouti Fr DJF
Dominica Dollar Đông Caribbea $ XCD
Cộng hòa Dominicana peso Dominicana $ DOP
Đông Timor dollar Mỹ $ USD
Ecuador dollar Mỹ $ USD
Ai Cập Bảng Ai Cập £ or ج.م EGP
El Salvador  colón El Salvador SVC
  dollar Mỹ $ USD
Guinea Xích Đạo CFA franc Trung Phi Fr XAF
Eritrea nakfa Eritrea Nfk ERN
Estonia Euro EUR
Ethiopia birr Ethiopia Br ETB
Quần đảo Falkland Bảng Quần đảo Falkland £ FKP
Quần đảo Faroe  krone Đan Mạch kr DKK
króna Quần đảo Faroe kr None
Fiji dollar Fiji $ FJD
Phần Lan Euro EUR
Pháp Euro EUR
Polynesia thuộc Pháp   franc Thái Bình Dương Fr XPF
Gabon   CFA franc Trung Phi Fr XAF
Gambia dalasi Gambia D GMD
Gruzia   lari Gruzia GEL
Đức Euro   EUR
Ghana cedi Ghana GHS
Gibraltar Bảng Gibraltar £ GIP
Hy Lạp   Euro   EUR
Grenada Dollar Đông Caribbea $ XCD
Guatemala quetzal Guatemala Q GTQ
Guernsey  British pound £ GBP
Bảng Guernsey £ None
Guinea franc Guinea Fr GNF
Guinea-Bissau CFA franc Tây Phi Fr XOF
Guyana dollar Guyana $ GYD
Haiti gourde Haiti G HTG
Honduras lempira Honduras L HNL
Hồng Kông dollar Hồng Kông $ HKD
Hungary forint Hungary Ft HUF
Iceland króna Iceland kr ISK
Ấn Độ rupee Ấn Độ INR
Indonesia rupiah Indonesia Rp IDR
Iran rial Iran IRR
Iraq dinar Iraq ع.د IQD
Ireland Euro EUR
Đảo Man  British pound £ GBP
Bảng Đảo Man £ IMP
Israel new shekel Israel ILS
Italy Euro EUR
Jamaica dollar Jamaica $ JMD
Nhật Bản Yên Nhật ¥ JPY
Jersey  Bảng Anh £ GBP
Bảng Jersey £ JEP
Jordan dinar Jordan د.ا JOD
Kazakhstan   tenge Kazakhstan KZT
Kenya shilling Kenya Sh KES
Kiribati  dollar Úc $ AUD
dollar Kiribati $ None
CHDCND Triều Tiên   won Triều Tiên KPW
Hàn Quốc won Hàn Quốc KPW
Kosovo Euro EUR
Kuwait dinar Kuwait د.ك   KWD
Kyrgyzstan som Kyrgyzstan лв KGS
Lào kip Lào   LAK
Latvia Euro EUR
Lebanon Bảng Lebanon ل.ل   LBP
Lesotho  loti Lesotho L LSL
rand Nam Phi R ZAR
Liberia dollar Liberia $ LRD
Libya   dinar Libya ل.د   LYD
Liechtenstein franc Thụy Sĩ Fr CHF
Lithuania Euro   EUR
Luxembourg Euro   EUR
Macau pataca Macao P   MOP
Cộng hòa Macedonia denar Macedonia ден MKD 
Madagascar ariary Madagascar Ar MGA
Malawi   kwacha Malawi MK MWK
Malaysia ringgit Malaysia RM MYR
Maldives rufiyaa Maldives MVR
Mali   CFA franc Tây Phi Fr   XOF
Malta Euro EUR
Quần đảo Marshall dollar Mỹ $ USD
Mauritania ouguiya Mauritania UM MRO
Mauritius rupee Mauritius MUR
México peso Mexico $ MXN
Liên bang Micronesia  dollar Microneisa $ None
dollar Mỹ $ USD
Moldova leu Moldova L MDL
Monaco Euro EUR
Mongolia tögrög Mông Cổ MNT
Montenegro Euro   EUR
Montserrat Dollar Đông Caribbea $ XCD
Maroc dirham Maroc د.م. MAD
Mozambique metical Mozambique   MT MZN
Nagorno-Karabakh  dram Armenia դր. AMD
dram Nagorno-Karabakh դր. None
Namibia  dollar Namibia $ NAD
rand Nam Phi R ZAR
Nauru    dollar Úc $ AUD
dollar Nauru $ None
Nepal rupee Nepal NPR
Hà Lan Euro  EUR
Nouvelle-Calédonie franc Thái Bình Dương Fr XPF
New Zealand dollar New Zealand   $ NZD
Nicaragua córdoba Nicaragua   C$ NIO
Niger   CFA franc Tây Phi Fr XOF
Nigeria naira Nigeria NGN
Niue  dollar New Zealand $ NZD
dollar Niue $ None
Na Uy krone Na Uy kr NOK
Oman rial Oman ر.ع. OMR
Pakistan rupee Pakistan PKR
Palau  dollar Palau $ None 
dollar Mỹ $ USD
Paraguay guaraní Paraguay PYG

Hy vọng qua bài viết này PH Logistics đã cho bạn đã biết tổng hợp từ A-Z ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ số hotline 0977.42.1688, các nhân viên tư vấn sẽ hỗ trợ bạn sớm nhất.

zalo-icon
facebook-icon
phone-icon