Tiếng Anh trong Thanh toán Quốc tế gồm các thuật ngữ quan trọng, thường dùng trong giao dịch và xuất nhập khẩu. Hiểu rõ những thuật ngữ này giúp bạn làm việc hiệu quả, chính xác hơn. Dưới đây là danh sách các thuật ngữ hữu ích, hỗ trợ tra cứu và phục vụ công việc của bạn.
Thanh toán Quốc Tế là gì?
Thanh toán quốc tế (International Payments) là quá trình thanh toán giữa các bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc dịch vụ có yếu tố nước ngoài. Trong giao dịch xuất nhập khẩu, người nhập khẩu phải thanh toán cho nhà cung cấp nước ngoài (nhà xuất khẩu).
Đây là nghiệp vụ quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu. Việc thỏa thuận điều khoản thanh toán trong hợp đồng quốc tế đòi hỏi sự cẩn trọng, nhằm đảm bảo quyền lợi và quản lý rủi ro hiệu quả.
Cán bộ thanh toán quốc tế, doanh nghiệp xuất nhập khẩu, hay nhân viên ngân hàng đều cần hiểu rõ các phương thức và thuật ngữ chuyên ngành trong thanh toán quốc tế để xử lý tốt các tình huống phát sinh.
Thuật ngữ tiếng Anh trong thanh toán Quốc Tế
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ tiếng Anh phổ biến trong thanh toán quốc tế, bao gồm cả những thuật ngữ thông dụng và những thuật ngữ chuyên biệt, chỉ được sử dụng trong các tình huống cụ thể.
Tất cả các thuật ngữ này sẽ được giải thích chi tiết trong khóa học thanh toán quốc tế chuyên sâu, được giảng dạy bởi các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại của thanh toán quốc tế.
Thuật ngữ | Tên viết tắt | Sử dụng trong | Tiếng Việt |
Ngân hàng chấp nhận | TTQT | Ngân hàng chấp nhận | |
Người chấp nhận | TTQT | Người chấp nhận | |
Thanh toán trước | TTQT | Thanh toán trước giao hàng | |
Ngân hàng tư vấn | TTQT | Ngân hàng thông báo L/C | |
Hóa đơn hàng không | AWB | VTQT | Vận đơn hàng không |
Sửa đổi tín dụng chứng từ | Sửa đổi thư tín dụng | ||
Người nộp đơn xin L/C | Người yêu cầu mở L/C | ||
Đơn xin thu thập | Đơn yêu cầu nhờ thu | ||
Đơn xin tín dụng chứng từ | Đơn yêu cầu phát hành L/C | ||
Trọng tài | Trọng tài | ||
Sớm nhất có thể | càng sớm càng tốt | Càng sớm càng tốt | |
Tại tầm nhìn | Ngay khi nhìn thấy (trong thanh toán) | ||
At sight bill | Hối phiếu trả tiền ngay | ||
Auction | Đấu giá | ||
Aval | Bảo lãnh hối phiếu | ||
Avaliseur | Người bảo lãnh | ||
B/L date | Ngày vận đơn | ||
Back-to-Back L/C | L/C giáp lưng | ||
Bank Identifier Code = SWIFT code | Mã định dạng ngân hàng | ||
BIC code | BIC | Mã định dạng ngân hàng | |
Beneficiary | Người thụ hưởng | ||
Bill of Exchange = Draft | BE | Hối phiếu | |
Bill of Freight | Vận đơn đường sắt | ||
Bill of Lading | B/L | Vận đơn đường biển | |
Bill of lading to charter party | Vận đơn theo hợp đồng thuê tàu chuyến | ||
Blank Endorsement | Ký hậu để trống | ||
Booking Note (Booking confirmation) | Giấy lưu cước | ||
Bonded warehouse | Kho ngoại quan |
Broker | Người môi giới | ||
Bunker Adjustment Factor | BAF | Phụ phí nhiên liệu | |
Cargo Outturn Report | COR | Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng | |
Cargo | Hàng hóa (dùng trong vận tải và bảo hiểm) | ||
Cargo plan | Sơ đồ hàng hóa | ||
Carriage | Vận tải/ Cước phí vận tải | ||
Carriage and Insurance paid | CIP | Incoterms | Cước phí và bảo hiểm trả tới |
Carriage paid to | CPT | Incoterms | Cước phí trả tới |
Carrier | Người chuyên chở/ Người vận tải | ||
Cash against Documents | CAD | Phương thức giao chứng từ nhận tiền ngay | |
Cash on Delivery | COD | Phương thức giao hàng nhận tiền ngay | |
Certificate of Inspection | Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa | ||
Certificate of Origin | C/O | Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa | |
Certificate of Quality | C/Q | Giấy chứng nhận chất lượng | |
Certificate of short landed cargo | CSC | Giấy chứng nhận hàng thiếu | |
Certified Cheque | Séc bảo chi | ||
Certified Invoice | Hóa đơn xác nhận | ||
Claim | Khiếu nại | ||
Clean Bill | Hối phiếu trơn | ||
Clean Collection | Nhờ thu trơn |
Cleaning Fee | Phụ phí vệ sinh container | ||
Collecting Bank | Ngân hàng thu hộ | ||
Collection | Phương thức nhờ thu | ||
Collection of Payment | Phương thức nhờ thu | ||
Collection Order | Lệnh nhờ thu | ||
Combined Transport | Vận tải liên hợp | ||
Combined Transport Operator | CTO | Người kinh doanh vận tải đa phương thức | |
Commodity | Hợp đồng | Hàng hóa | |
Confirmation | Xác nhận | ||
Confirmed L/C | Thư tín dụng có xác nhận | ||
Confirming Bank | Ngân hàng xác nhận | ||
Consignee | Người nhận hàng | ||
Consigner/ Shipper | Người giao hàng/ người bán | ||
Consular Invoice | Hóa đơn lãnh sự | ||
Container | Công cụ vận tải hàng | ||
Container port | Cảng container | ||
Container Freight Station | Kho hàng lẻ tại cảng biển | ||
Container Freight Service | CFS | Phí gom/ chia hàng lẻ | |
Container Imbalance Charge | CIC | Phí mất cân đối vỏ container | |
Container yard | CY | Bãi container tại cảng biển | |
Contract | Hợp đồng | ||
Constructive total loss | Bảo hiểm | Tổn thất toàn bộ ước tính | |
Cost and Freight | CFR | Incoterms | Tiền hàng và cước phí |
Cost, Insurance and Freight | CIF | Incoterms | Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí |
Counter purchasing | Hình thức mua đối ứng | ||
Credit | Tín dụng (Thư tín dụng) | ||
Cumulative revolving L/C | L/C tuần hoàn tích lũy | ||
Customs | Hải quan | ||
Customs declaration | Khai báo hải quan | ||
thuật ngữ tiếng anh thanh toán Quốc Tế Customs declaration form | Tờ khai hải quan | ||
Customs Formalities | Thủ tục hải quan | ||
Customs Invoice | Hóa đơn hải quan | ||
Change of Destination | COD | Phụ phí thay đổi nơi đến | |
Charterer | Người thêu tàu chuyến | ||
Cheque/ Check | Séc | ||
Declaration | Tờ khai | ||
Declared Value for Carriage | Giá trị khai báo vận chuyển | ||
Deferred L/C | TTQT | L/C cam kết trả chậm | |
Delivered at Place | DAP | Incoterms | Giao tại nơi đến |
Delivered at Terminal | DAT | Incoterms | Giao tại bến |
Delivered Duty Paid | DDP | Incoterms | Giao hàng đã nộp thuế |
Delivery | Giao hàng | ||
Delivery Document | Chứng từ giao hàng | ||
Delivery Order | D/O | Lệnh giao hàng | |
Demand | Nhu cầu | ||
Demurrage money | Tiền phạt bốc dỡ hàng chậm | ||
Deposit | Tiền đặt cọc | ||
Dispatch money | Tiền thưởng bốc dỡ hàng nhanh | ||
Destination Delivery Charge | DDC | VTQT | Phụ phí giao hàng tại cảng đến |
Detailed Invoice | Hóa đơn chi tiết | ||
Direct B/L | VTQT | Vận đơn đi thẳng | |
Discrepancy fee | Phí khác biệt (bộ chứng từ xuất trình khác
biệt với nội dung L/C) |
||
Discharge | TTQT | Giải trái (đã trả xong nợ) | |
Document of title | TTQT | Chứng từ sở hữu hàng hóa | |
Documentary bill | TTQT | Hối phiếu kèm chứng từ | |
Documentary Collection | TTQT | Nhờ thu kèm chứng từ | |
Documents Against Acceptance | D/A | TTQT | Chấp nhận thanh toán trao chứng từ |
Documents Against Payment | D/P | TTQT | Thanh toán trao chứng từ |
Drafts | B/E | TTQT | Hối phiếu |
Drawee | TTQT | Người bị ký phát/ Người trả tiền | |
Drawer | TTQT | Người ký phát | |
Endorse | Ký hậu | ||
Endorser/ Assignor | TTQT | Người chuyển nhượng | |
Estimated time of departure | ETD | Ngày tàu khởi hành dự kiến | |
Estimated time of arrival | ETA | Ngày tàu đến dự kiến | |
Ex Work | EXW | Incoterms | Giao hàng tại xưởng |
Expired date | Ngày hết hạn | ||
Fédération Internationale Asociation de Transitaires et Assimiles | FIATA | VTQT | Liên đoàn quốc tế các nhà giao nhận hàng hóa |
FIATA B/L | FBL | VTQT | Vận đơn của FIATA |
Final invoice | Hóa đơn chính thức | ||
Force Majeure | Hợp đồng ngoại thương | Trường hợp bất khả kháng | |
Forwarder | Người giao nhận | ||
Forwarder’s Cargo Receipt | FCR | VTQT | Vận đơn của người giao nhận |
Free Alongside Ship | FAS | Incoterms | Giao dọc mạn tàu |
Free Carrier | FCA | Incoterms | Giao cho người chuyên chở |
Free on Board | FOB | Incoterms | Giao lên tàu |
Freight | Cước vận tải | ||
Freight forwarder | VTQT | Người giao nhận hàng hóa | |
Freight prepaid | VTQT | Cước phí trả trước(phí vận chuyển và phụ phí) | |
Freight to collect | VTQT | Cước phí trả sau (phí vận chuyển và phụ phí) | |
Full container Load | FCL/FCL | VTQT | Phương pháp gửi hàng chẵn bằng container |
General average | Bảo hiểm | Tổn thất chung | |
Good Storage Practice | GPS | Thực hành tốt bảo quản | |
Goods | Hàng hóa | ||
thuật ngữ tiếng anh thanh toán Quốc Tế Handling fee | VTQT | Phí làm hàng | |
Harmonized System Codes | HS Code | Khai báo hải quan | Mã HS |
Holder bill/ Bearer bill | Hối phiếu vô danh | ||
Honors | TTQT | Thanh toán/ Cam kết thanh toán | |
House Airway Bill | HAWB | VTQT | Vận đơn nhà |
Inquiry | Hỏi hàng | ||
Installment Payment | TTQT | Thanh toán định kỳ | |
Insurance certificate | Bảo hiểm | Giấy chứng nhận bảo hiểm | |
Insurance policy | Bảo hiểm | Bảo hiểm đơn | |
Insurance premium | Bảo hiểm | Phí bảo hiểm |
Insured amount | Bảo hiểm | Số tiền bảo hiểm | |
Insured value | Bảo hiểm | Giá trị bảo hiểm | |
Insured/ Assured | Bảo hiểm | Người được bảo hiểm | |
Insurer/ Underwriter/ Insurance
Company |
Bảo hiểm | Người bảo hiểm | |
Inter-Modal Transport | VTQT | Vận tải hỗn hợp | |
International Auction | Đấu giá quốc tế | ||
International Commercial Terms | Incoterms | Điều kiện thương mại quốc tế | |
International Chamber of Commercial | ICC | Phòng thương mại quốc tế | |
International Standard Banking Practice for the Examination of Documentary Credits | ISBP | Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế dùng dể kiểm tra chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ | |
International Tender | Đấu thầu quốc tế | ||
Invoice | Hóa đơn | ||
Irrevocable | Không thể hủy ngang | ||
Irrevocable Confirmed L/C | TTQT | L/C không hủy ngang có xác nhận | |
Irrevocable L/C | TTQT | Thư tín dụng không hủy ngang | |
Irrevocable Negotiable L/C | TTQT | L/C không hủy ngang được chiết khấu | |
Irrevocable Straight L/C | TTQT | L/C không hủy ngang có giá trị trực tiếp | |
Irrevocable Unconfirmed L/C | TTQT | L/C không hủy ngang không xác nhận | |
Issuing Bank | TTQT | Ngân hàng phát hành | |
Less than container Load | LCL/LCL | VTQT | Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container |
Letter of Credit | L/C | TTQT | Thư tín dụng |
Limited tender | Đấu thầu hạn chế | ||
Line charter | Thuê tàu chợ | ||
Liner booking note | VTQT | Giấy lưu cước tàu chợ | |
Loan | Nợ (khoản vay) | ||
Long ton | LT | Tấn dài (1016,46kg) theo hệ Anh | |
Mail Transfer | M/T | TTQT | Chuyển tiền bằng thư |
Manifest | Danh mục hàng hóa/ Bản lược khai hàng | ||
Marine Vessel, Ocean Vessel | M/V, O/V | VTQT | Tàu (biển) chở hàng |
Marking | VTQT | Ký mã hiệu hàng hóa | |
Master Airway Bill | MAWB | VTQT | Vận đơn chủ |
Material safety data sheet | MSDS | Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất | |
Mates receipt | VTQT | Biên lai thuyền phó | |
Merchandise | Hàng hóa được mua và bán | ||
Metric ton | MT | Tấn mét (1000kg) | |
Minimum Order Quantity | MOQ | Số lượng đặt hàng tối thiểu | |
Multimodal Transport | VTQT | Vận tải đa phương thức | |
Multimodal Transport Operator | MTO | VTQT | Người kinh doanh vận tải đa phương thức |
Negotiable | Có thể chuyển nhượng được | ||
Negotiable L/C | TTQT | L/C chiết khấu | |
Negotiating Bank | TTQT | Ngân hàng thương lượng | |
Negotiation | TTQT | Chiết khấu | |
Nominal Bill | TTQT | Hối phiếu đích danh | |
Nominal Cheque | TTQT | Séc đích danh | |
Nominated Bank | TTQT | Ngân hàng được chỉ định | |
Non-negotiable | Không thể chuyển nhượng được | ||
Notice of abandonment | NOA | Bảo hiểm | Tuyên bố từ bỏ hàng |
Notify party | Vận đơn | Bên được thông báo | |
Open account | TTQT | Phương thức ghi sổ |
Open policy | Bảo hiểm | Hợp đồng bảo hiểm bao | |
Packing | Đóng gói | ||
in export customary packing | Đóng gói phù hợp với việc xuất khẩu | ||
in seaworthy cartons packing | Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển | ||
Packing List | PL | Phiếu đóng gói hàng | |
Partial loss | Bảo hiểm | Tổn thất bộ phận | |
Partial shipment allowed | Hàng hóa có thể giao từng phần | ||
Partial shipment not allowed | Hàng hóa phải giao một lần | ||
Particular average | Bảo hiểm | Tổn thất riêng | |
Paying Bank | TTQT | Ngân hàng thanh toán | |
Penalty | Hình phạt | ||
Place of presentation | TTQT | Địa điểm xuất trình | |
Port of discharge | VTQT | Cảng dỡ hàng | |
Port of loading | VTQT | Cảng xếp hàng | |
Presentation | TTQT | Xuất trình (đòi tiền và chuyển giao chứng từ) | |
Presenter | TTQT | Người xuất trình | |
Premium (insurance) | Phí bảo hiểm | ||
Presenting Bank | TTQT | Ngân hàng xuất trình | |
Pro Forma Invoice | P/I | Hóa đơn chiếu lệ | |
Promissory note | TTQT | Kỳ phiếu/ hối phiếu nhận nợ | |
Protest | Kháng nghị | ||
Protest for Non-payment | Kháng nghị không trả tiền | ||
Provisional invoice | Hóa đơn tạm thời | ||
Purchase Order | P/O | Đơn đặt hàng | |
Phytosanitary Certificate | Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật | ||
Quay | Cầu tàu | ||
Quality | Chất lượng | ||
Quantity | Hợp đồng | Số lượng | |
Quota | Hạn ngạch nhập khẩu | ||
Quotation | Báo giá | ||
Railroad Bill of Lading | VTQT | Vận đơn đường sắt | |
Received for Shipment | Hàng nhận để chở | ||
Reciprocal L/C | L/C đối ứng | ||
Red clause L/C | TTQT | Thư tín dụng điều khoản đỏ | |
Reimbursement | Bồi hoàn | ||
Reimbursing Bank | TTQT | Ngân hàng hoàn trả | |
Remittance | TTQT | Phương thức chuyển tiền | |
Remitter | TTQT | Người chuyển tiền | |
Remitting Bank | TTQT | Ngân hàng chuyển chứng từ | |
Report on Receipt of cargos | ROROC | VTQT | Biên bản kết toán nhận hàng |
Represent | Đại diện | ||
Restrictive Endorsement | TTQT | Ký hậu hạn chế | |
Revocable L/C | TTQT | Thư tín dụng hủy ngang | |
Revolving L/C | TTQT | Thư tín dụng tuần hoàn | |
Risk insured against | Bảo hiểm | Rủi ro được bảo hiểm | |
Sales contract | S/C | Hợp đồng | Hợp đồng mua hàng |
Sanitary Certificate | Giấy chứng nhận vệ sinh | ||
Statement of facts | VTQT | Bản kê sự kiện |
Seaway Bill | VTQT | Giấy gửi hàng đường biển | |
Short ton | ST | Tấn ngắn (907,18kg) theo hệ Mỹ | |
Ship | Giao hàng, gửi hàng, vận tải | ||
thuật ngữ tiếng anh thanh toán Quốc Tế Shipment | Việc giao hàng, Chuyến hàng | ||
Shipping agent | Đại lý tàu biển | ||
Ship owner | VTQT | Chủ tàu | |
Giao hàng bằng tàu hơi nước đầu tiên có sẵn | VTQT | Giao hàng lên chuyến tàu đầu tiên | |
Ngày giao hàng | VTQT | Ngày giao hàng | |
Đã được vận chuyển trên tàu | VTQT | Hàng đã được bốc lên tàu | |
Người giao hàng | Người gửi hàng | ||
Dấu hiệu vận chuyển | Ký mã hiệu hàng hóa | ||
Ghi chú vận chuyển | VTQT | Phiếu gửi hàng | |
L/C trả ngay | TTQT | L/C trả ngay | |
Hiệp hội liên ngân hàng và viễn thông tài chính toàn cầu | NHANH | Hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và tài chính quốc tế | |
Đặc điểm kỹ thuật | Bảng kê chi tiết | ||
L/C dự phòng | TTQT | L/C dự phòng | |
Cổ phần | Hàng trong kho, cất hàng vào kho | ||
Kế hoạch lưu trữ | VTQT | Sơ đồ xếp hàng | |
Mã SWIFT | #TÊN? | Mã định dạng ngân hàng | |
Đối tượng được bảo hiểm | Đối tượng bảo hiểm | ||
Tùy thuộc vào giấy phép xuất khẩu | Giao hàng khi có giấy phép xuất khẩu | ||
Tùy thuộc vào không gian vận chuyển có sẵn | Giao hàng khi có khoang tàu | ||
Tùy thuộc vào việc mở L/C | Giao hàng sau khi nhận được L/C | ||
Bổ sung cho UCP về trình bày điện tử | e.UCP | Bản phụ trương của UCP 600 về việc xuất trình chứng từ điện tử | |
Cung cấp | Cung cấp | ||
Thuế quan | Thuế quan | ||
Chuyển khoản điện tín | T/T | TTQT | Chuyển tiền bằng điện |
Hoàn trả chuyển khoản điện tín | TTR | TTQT | Chuyển tiền bằng điện có bồi hoàn (sử dụng trong thanh toán bằng L/C, ngân hàng chiết khấu được phép đòi hoàn trả bằng điện) |
Phí xử lý thiết bị đầu cuối | THC | Phí xếp dỡ tại bến bãi | |
Thời gian – tờ | VTQT | Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ | |
Để Đặt hàng Xác nhận | TTQT | Ký hậu theo lệnh | |
Tổng thiệt hại | Bảo hiểm | Tổn thất toàn bộ | |
Quy định và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ | UCP | Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ | |
Thông qua B/L | VTQT | Vận đơn chở suốt | |
thuật ngữ tiếng anh thanh toán Quốc Tế Trade balance | Cán cân thương mại | ||
L/C chuyển nhượng | TTQT | Thư tín dụng chuyển nhượng | |
Chuyển khoản ngân hàng | TTQT | Ngân hàng chuyển nhượng | |
Cho phép chuyển tải | Hợp đồng | hàng hóa được chuyển tải | |
Quy tắc thống nhất cho Ngân hàng-đến-Ngân hàng
Hoàn trả theo tín dụng chứng từ |
REV | Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ | |
Quy tắc thống nhất cho bộ sưu tập | URC | TTQT | Quy tắc thống nhất về nhờ thu |
Hóa đơn thanh toán tạm ứng/Hóa đơn thanh toán theo thời gian | TTQT | Hối phiếu có kỳ hạn | |
Chuyến đi thuê | Tàu chuyến | ||
Người bán | Nhà cung cấp |
Tàu thuyền | Tàu (biển) | ||
Giấy chứng nhận thú y | Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật | ||
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | VCCI | Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | |
Trọng tài quốc tế Việt Nam
Trung tâm |
HƠN | Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam | |
Hạn chế xuất khẩu tự nguyện | Đối với | Hạn chế xuất khẩu tự nguyện | |
Chuyến đi thuê | Thuê tàu chuyến | ||
Bên thuê du lịch | C/P | VTQT | Hợp đồng thuê tàu chuyến |
Kho | Nhà kho | ||
Bảo hành | Bảo hiểm | Bảo hành | |
Không có sự xác nhận của Reaccess | TTQT | Ký hậu miễn truy đòi |
Hy vọng qua bài viết này PH Logistics đã cho bạn đã biết thuật ngữ tiếng anh trong thanh toán quốc tế. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ số hotline 0977.42.1688, các nhân viên tư vấn sẽ hỗ trợ bạn sớm nhất.
Bài viết liên quan: